🔍
Search:
BỒI HỒI
🌟
BỒI HỒI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
조금 저린 듯하다.
1
Ê, TÊ:
Như thể hơi ê ẩm.
-
2
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 조금 흥분되고 떨리는 듯하다.
2
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Cảm giác bị kích động mang tính tâm lý nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
Tính từ
-
1
매우 또는 자꾸 저린 듯하다.
1
Ê ẨM, TÊ TÊ:
Như thể rất tê hoặc liên tục tê.
-
2
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 꽤 흥분되고 떨리는 듯하다.
2
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Bị kích động mang tính tâm lí nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
Phó từ
-
1
매우 또는 자꾸 저린 듯한 느낌.
1
Ê ẨM, TÊ TÊ:
Cảm giác như thể rất tê hoặc liên tục tê.
-
2
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 꽤 흥분되고 떨리는 듯한 느낌.
2
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Cảm giác bị kích động mang tính tâm lý nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
☆
Động từ
-
1
마음이나 분위기가 안정되지 않고 조금 흥분되다.
1
BỒN CHỒN, BỒI HỒI, XAO XUYẾN:
Bầu không khí hay tâm trạng không được ổn định và có chút hưng phấn.
-
2
무엇에 붙었던 장판이나 벽지같이 얇은 것이 떨어져 벌어지다.
2
RƠI XUỐNG:
Những cái mỏng như giấy dán tường hay bảng được gắn vào cái gì đó bị bong tróc.
-
4
피부에 수분이 부족하거나 각질 등이 있어 화장품이 잘 흡수되지 않고 겉돌다.
4
BONG LÊN:
Da thiếu nước hoặc có chất sừng nên mĩ phẩm không hấp thu tốt và bong ra.
-
3
얼굴이 조금 누렇게 되고 붓다.
3
VÀNG VỌT:
Mặt trở nên hơi vàng và sưng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, PHẤT PHƠ:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Phó từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리는 모양.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Hình ảnh đồ vật hay sóng nước... to và dài cứ lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리는 모양.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기는 모양.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Tình cảm nào đó nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
1
크고 긴 물건이나 물결 등이 자꾸 이리저리 크게 흔들리다.
1
NHẤP NHÔ, BẬP BỀNH, RUNG RINH:
Đồ vật hay sóng nước... to và dài lay chuyển mạnh bên này bên kia.
-
2
불꽃이 이리저리 자꾸 흔들리다.
2
BẬP BÙNG, LẬP LÒE:
Ngọn lửa cứ lay động bên này bên kia.
-
3
마음에 어떤 감정이 자꾸 생기다.
3
BỒI HỒI, HỪNG HỰC, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh tình cảm nào đó cứ nảy sinh trong lòng.
-
Động từ
-
2
무엇이 자꾸 들렸다 내려놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Một cái gì đó cứ được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5
마음이 자꾸 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng cứ hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4
말을 할 것처럼 입술이 자꾸 열렸다 닫혔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi cứ mở rồi khép như sắp nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
쓸데없이 자꾸 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3
LẢI NHẢI, CA THÁN:
Thường xuyên nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
1
가격이 오를 기미가 자꾸 보이다.
1
LEO THANG:
Thường xuyên cho thấy chiều hướng tăng lên của giá cả.
-
☆
Động từ
-
1
무거운 것이 올라갔다 내려갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Vật nặng đi lên rồi đi xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
8
어깨나 엉덩이가 들렸다 놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
8
NHÚN, LẮC:
Làm cho vai hay mông lên xuống. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4
마음이 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5
말을 하려고 하는 듯 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi khép lại rồi mở ra như định nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3
쓸데없이 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3
PHÀN NÀN, CA THÁN:
Nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
6
가격이 오를 기미가 보이다.
6
LEO THANG:
Cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
🌟
BỒI HỒI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리는 모양.
1.
PHẮT:
Hình ảnh vật gắn vào đâu đó được nâng lên trên một cách dễ dàng.
-
2.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리는 모양.
2.
Hình ảnh vai hay mông nhấc lên cùng lúc
-
3.
마음이 들뜨고 흥분한 모양.
3.
Hình ảnh hưng phấn và bồi hồi.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이는 모양.
4.
Hình ảnh vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤC LÊN:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên trên một cách dễ dàng. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên một lần. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 되다.
2.
BỒN CHỒN, HỒI HỘP:
Lòng xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Tính từ
-
1.
어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다.
1.
NGHẸN NGÀO:
Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.
-
☆
Động từ
-
1.
느슨하거나 헐거운 것을 비틀거나 잡아당겨서 단단하거나 팽팽하게 하다. 또는 그렇게 되다.
1.
BỊ THẮT, THÍT, VẶN:
Cái lỏng lẻo hay thùng thình được xoắn hoặc kéo trở nên căng chật. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
차지하고 있는 공간이나 자리를 좁히다. 또는 그렇게 되다.
2.
THU HẸP, TRỞ NÊN BỊ CO NHỎ:
Không gian hay chỗ đang chiếm trở nên chật chội. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
3.
긴장하거나 마음을 초조해하다. 또는 그렇게 되다.
3.
HỒI HỘP:
Lòng trở nên bồi hồi và bị căng thẳng. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4.
목이나 손목 등을 힘주어 누르다.
4.
XIẾT:
Ấn mạnh vào cổ hay cổ tay.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐỘNG ĐẬY, NHẤP NHÔ, NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
NÁO LOẠN NHỐN NHÁO, LÀM NÁO LOẠN:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
안으로 바싹 조여서 오그라들다.
1.
BỊ SIẾT, BỊ THẮT CHẶT:
Co rút do bị thít chặt vào trong.
-
2.
마음이 점점 긴장되거나 불안, 초조함 등의 감정이 점점 커지다.
2.
BỊ HỒI HỘP, THẤY THẮT LÒNG, BỊ ĐEO ĐẲNG GIÀY VÒ (BỞI NỖI SỢ HÃI, ĐAU KHỔ...):
Tâm trạng dần dần trở nên căng thẳng hoặc cảm giác như bồi hồi, bất an tăng dần.
-
3.
어떤 것의 범위를 조금씩 좁혀 가다.
3.
THU HẸP, CO NHỎ DẦN:
Làm hẹp dần từng chút phạm vi của cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG, ĐU ĐƯA LÊN XUỐNG:
Đồ vật ít nhiều to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông thường hay được đưa lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Lòng người thường xuyên xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
NHỐN NHÁO, NHÁO NHÀO, HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.